Từ điển Thiều Chửu
識 - thức/chí
① Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được. ||② Hiểu biết. Như tri thức 知識, kiến thức 見識, v.v. ||③ Một âm là chí. Cùng nghĩa với chữ chí 誌 ghi nhớ. ||④ Khoản chí 款識 những chữ đúc vào chuông, đỉnh. Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là khoản 款, chữ đúc lõm vào gọi là chí 識.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
識 - chí
Như chữ Chí 誌 — Một âm khác là Thức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
識 - thức
Biết. Hiểu biết. Td: Trí thức — Quen biết.


陰識 - âm thức || 八識 - bát thức || 舊識 - cựu thức || 唯識 - duy thức || 學識 - học thức || 見識 - kiến thức || 認識 - nhận thức || 寡識 - quả thức || 稍識 - sảo thức || 識者 - thức giả || 識時 - thức thời || 常識 - thường thức || 賞識 - thưởng thức || 潛識 - tiềm thức || 知識 - tri thức || 智識 - trí thức || 遠識 - viễn thức || 意識 - ý thức || 淹識 - yêm thức ||